ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ sluggish

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng sluggish


sluggish /'slʌgiʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  chậm chạp; uể oải, lờ đờ, lờ phờ
a sluggish person → người chậm chạp; người lờ đờ
sluggish digestion → sự chậm tiêu hoá
a sluggish river → sông chảy lờ đờ

Các câu ví dụ:

1. Market mess Nonetheless, the latest data suggests the days of red-hot smartphone growth are over and that sluggish growth or contraction is likely in many saturated markets.


Xem tất cả câu ví dụ về sluggish /'slʌgiʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…