slippery /'slipəri/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
((thông tục) (cũng) splipy)trơ
it is slippery walking → đường trơn
dễ tuột, khó nắm, khó giữ (vấn đề, người...)
to be slippery as an eel → lủi như chạch
khó xử, tế nhị (vấn đề)
không thể tin cậy được, quay quắt, láu cá
a slippery customer → anh chàng láu cá
Các câu ví dụ:
1. However, at high altitude, the humid air made the going slippery.
2. The rain can also cause the ground to become more slippery than usual and tourists are advised to be careful around deep pits inside.
Xem tất cả câu ví dụ về slippery /'slipəri/