slice /slais/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
miếng mỏng, lát mỏng
a slice of bread → một lát bánh mì
phần, phần chia
of profits → phần chia lợi tức
dao cắt cá (ở bàn ăn) ((cũng) fish slice)
(như) slice bar
(ngành in) thanh phết mực
(thể dục,thể thao) cú đánh xoáy sang tay thuận (bóng gôn)
động từ
cắt ra từng miếng mỏng, lạng
(thể dục,thể thao) đánh xoáy (bóng gôn) sang tay thuận (sang phải đối với người chơi tay phải, sang trái đối với người chơi tay trái)
Các câu ví dụ:
1. Each slice of pudding is taken using a small and thin aluminum ladle.
Xem tất cả câu ví dụ về slice /slais/