slap /slæp/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cái vỗ, cái đập (bằng bàn tay)
a slap on the shoulder → cái vỗ vai
a slap in the face → cái vả vào mặt, (bóng) các đập vào mặt; sự lăng mạ; điều sỉ nhục
ngoại động từ
vỗ, phát, vả
'expamle'>to slap down
phê bình, quở trách
* phó từ
bất thình lình; trúng
=to hit someone slap in the eyes → đánh trúng vào mắt ai
to run slap into someone → đâm sầm vào ai
Các câu ví dụ:
1. Moreover, PetroVietnam said import taxes slapped on petroleum products imported from South Korea has also been set at 10 percent, posing another threat to locally refined fuel.
Nghĩa của câu:Hơn nữa, PetroVietnam cho biết thuế nhập khẩu đánh vào các sản phẩm xăng dầu nhập khẩu từ Hàn Quốc cũng đã được ấn định ở mức 10%, gây ra một mối đe dọa khác đối với nhiên liệu tinh chế trong nước.
2. Bed-ridden, she is being beaten and slapped by her 57-year-old daughter-in-law.
Nghĩa của câu:Nằm liệt giường, bà đang bị con dâu 57 tuổi đánh và tát.
3. Vietnam will have to wait another six months for the European Union to consider lifting a ‘yellow card’ restriction slapped last year because of illegal fishing.
Nghĩa của câu:Việt Nam sẽ phải đợi thêm sáu tháng nữa để Liên minh châu Âu xem xét dỡ bỏ hạn chế 'thẻ vàng' bị tát vào năm ngoái vì đánh bắt bất hợp pháp.
4. Bedridden, she is being beaten and slapped by her 57-year-old daughter-in-law.
5. The schoolgirl slapped her classmate 50 times in the face in their classroom until her nose was bleeding and her face swelled up.
Xem tất cả câu ví dụ về slap /slæp/