six /siks/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
sáu
six o'clock → sáu giờ
to be six → lên sáu (tuổi)
danh từ
số sáu
twice six is twelve → hai lần sáu là mười hai
(số nhiều) nếu số sáu (cứ 6 cây được một pao)
(đánh bài) con sáu; mặt sáu (súc sắc)
at sixes and sevens
lung tung, hỗn loạn
bất hoà
it is six of one and half a dozen of the other
bên tám lạng, bên nửa cân
@six
sáu
Các câu ví dụ:
1. Most recently the Vam Cong Bridge between Dong Thap Province and Can Tho City opened in 2019 after six years of construction and repairs, and will replace the 100-year-old ferry service across the river.
Nghĩa của câu:Gần đây nhất, cầu Vàm Cống giữa tỉnh Đồng Tháp và TP Cần Thơ thông xe vào năm 2019 sau sáu năm xây dựng và sửa chữa, sẽ thay thế tuyến phà 100 năm tuổi qua sông.
2. According to the 2019 census, the delta had the highest emigration rate among the country's six distinct regions.
Nghĩa của câu:Theo điều tra dân số năm 2019, vùng đồng bằng có tỷ lệ di cư cao nhất trong số sáu vùng riêng biệt của đất nước.
3. For Moe Moe, an attack by armed men on her village in northwestern Myanmar not only left six police dead but also shattered a rare vestige of Buddhist-Muslim harmony in the tense region.
Nghĩa của câu:Đối với Moe Moe, một cuộc tấn công của những người có vũ trang vào ngôi làng của cô ở tây bắc Myanmar không chỉ khiến 6 cảnh sát thiệt mạng mà còn phá tan dấu tích hiếm có của sự hòa hợp Phật giáo - Hồi giáo trong khu vực căng thẳng.
4. According to Ocean Park, Jia Jia gave birth five times to six panda cubs.
Nghĩa của câu:Theo Ocean Park, Jia Jia đã sinh năm lần sáu gấu trúc con.
5. Quynh Ha, a producer at CJ HK Entertainment and a judge, was pleased with the presentations and praised them for managing to convey complex scripts within six minutes.
Nghĩa của câu:Quỳnh Hà, nhà sản xuất tại CJ HK Entertainment và là giám khảo, rất hài lòng với phần trình bày và khen họ đã xoay sở để truyền tải những kịch bản phức tạp trong vòng sáu phút.
Xem tất cả câu ví dụ về six /siks/