Câu ví dụ:
Sitting on the edge of its fountains is one of the best ways to observe the hustle and bustle of the metropolis.
Nghĩa của câu:fountains
Ý nghĩa
@fountain /'fauntin/
* danh từ
- suối nước, nguồn sông
- vòi nước, vòi phun (công viên)
- máy nước
- bình dầu (đèn dầu), ống mực (bút máy)
- (nghĩa bóng) nguồn
=the fountain of truth+ nguồn chân lý