ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ single

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng single


single /'siɳgl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  đơn, đơn độc, một mình, chỉ một
single flower → hoa đơn; hoa đơn độc
single game → (thể dục,thể thao) trận đánh đơn
single bed → giường một
a multitude inspired with a single purpose → muôn người cùng chung mục đích
  đơn độc, cô đơn, không vợ, không chồng, ở vậy
single life → cuộc sống đơn độc
single state → sự ở vậy, tình trạng ở vậy
single man → người chưa có vợ
* phủ định
  một, dù là một
I did not see a single person → tôi không trông thấy một người nào cả
  chân thật, thành thật; kiên định
a single heart → một tấm lòng thành thật
with a single eyes → chỉ nhằm một mục đích, quyết tâm, toàn tâm toàn ý

danh từ


  người không vợ, người không chồng, người độc thân; vật đơn
  (thể dục,thể thao) trận đánh đơn
men's singles → đánh đơn nam
  vé chỉ đi một lần
  (số nhiều) chọn ra, lựa ra

@single
  đơn, cá biệt

Các câu ví dụ:

1. "When she was five weeks old she was adopted by a single Frenchwoman and taken to France a couple of months later.

Nghĩa của câu:

"Khi được 5 tuần tuổi, nó được một người phụ nữ Pháp độc thân nhận nuôi và đưa đến Pháp vài tháng sau đó.


2. It is an occasion eagerly awaited by everyone, but single women like Phuong do not look forward to being bombarded with the same questions, year after year, time after time.

Nghĩa của câu:

Đây là dịp được tất cả mọi người háo hức chờ đợi, nhưng phụ nữ độc thân như Phương không mong chờ để bị dồn dập bởi những câu hỏi dồn dập, hết năm này qua năm khác, hết lần này đến lần khác.


3. Dao, a Hanoi resident, wrote on her Facebook page that she was longing to visit her parents in her hometown, but considered not going just because she would face constant questions about her single status.

Nghĩa của câu:

Chị Đào, một cư dân Hà Nội, viết trên trang Facebook của mình rằng cô rất mong được về thăm bố mẹ ở quê, nhưng cân nhắc không đi chỉ vì cô sẽ phải đối mặt với những câu hỏi liên tục về tình trạng độc thân của mình.


4. The floods claimed over 2,000 cages of lobsters and sweet snail in a single commune.

Nghĩa của câu:

Lũ lụt đã cướp đi sinh mạng của hơn 2.000 lồng nuôi tôm hùm và ốc ngọt tại một xã.


5.   "This species is not as concentrated as farm-raised clams, so it is possible to go a few rounds of digging without hitting a single one.

Nghĩa của câu:

“Loài này không tập trung như ngao nuôi nên có thể đi mò vài vòng mà không trúng con nào.


Xem tất cả câu ví dụ về single /'siɳgl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…