simple /'simpl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
đơn, đơn giản
simpleleaf → lá đơn
simple surface → mặt đơn giản
giản dị, mộc mạc, xuềnh xoàng, bình dị, hồn nhiên
the simple life → đời sống giản dị; sự muốn trở lại cuộc sống cổ sơ
in simple beauty → trong vẻ đẹp mộc mạc
a simple man → một người giản dị
a simple meal → một bữa cơm xuềnh xoàng
dễ hiểu, dễ làm
the problem is very simple → vấn đề đó rất dễ hiểu
tuyệt đối là, chỉ là, không khác gì
to say so is simple madness → nói như thế thì không khác gì là điên
đơn sơ, nghèo hèn; nhỏ mọn, không đáng kể
ngu dại; dốt nát; thiếu kinh nghiệm
danh từ
người ngu dại; người dốt nát
cây thuốc
thuốc lá (chữa bệnh)
to be cut for the simples
phải mổ để chữa bệnh điên
@simple
đơn giản, đơn
Các câu ví dụ:
1. On the outside, the coconut sticky rice, xoi dua, is a very simple, tasty dish, one of several varieties of the dish that is a popular breakfast choice of many in Vietnam, including Hanoi.
Nghĩa của câu:Nhìn bề ngoài, xôi dừa là một món ăn rất đơn giản, ngon, là một trong những món ăn được nhiều người ở Việt Nam, trong đó có Hà Nội, là món ăn sáng được nhiều người yêu thích.
2. A simple House majority would be enough to impeach Trump if evidence surfaces that he obstructed justice or that his 2016 campaign colluded with Russia.
Nghĩa của câu:Đa số Hạ viện đơn giản là đủ để luận tội Trump nếu có bằng chứng cho thấy ông ta cản trở công lý hoặc chiến dịch tranh cử năm 2016 của ông ta thông đồng với Nga.
3. Indie artists, many of whom charm young audiences with their simple clips and idiosyncratic, heartfelt songs, are now considered the right match for mainstream singers, who can command large financial resources and have established reputations.
Nghĩa của câu:Các nghệ sĩ indie, nhiều người trong số họ thu hút khán giả trẻ bằng những clip đơn giản và những bài hát chân thành, mang phong cách riêng, hiện được coi là đối tượng phù hợp với các ca sĩ chính thống, những người có thể sở hữu nguồn tài chính lớn và đã có danh tiếng.
4. Chung Van Luong of Ngoc Lac District, Thanh Hoa said catching termites only requires simple tools but also experience.
5. The churches in northeastern Vietnam are like their parishioners, simple and humble, but also warm and strong.
Xem tất cả câu ví dụ về simple /'simpl/