ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ sidewalk

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng sidewalk


sidewalk /'saidwɔ:k/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  vỉa hè, lề đường

Các câu ví dụ:

1. Additionally, allowing sidewalk vending may create business inequality between those whose businesses are registered and those who do the vending, creating conflicts, he said.

Nghĩa của câu:

Ngoài ra, việc cho phép bán hàng tự động trên vỉa hè có thể tạo ra sự bất bình đẳng trong kinh doanh giữa những người có đăng ký kinh doanh và những người bán hàng tự động, tạo ra xung đột, ông nói.


2. A man uses his smartphone to capture blooming trumpet flowers on a sidewalk of Dien Bien Phu Street in Binh Thanh District.


3. "The sidewalk around the lake will be covered in 10-cm by 10-cm granite slabs.


4. daily, 43-year-old owner Nguyen Thi Hoa can be spotted incessantly chopping up chicken and duck meat to feed the eager clientele, spilling out onto the sidewalk of her curry stall at No.


5. You can find the dish at markets and sidewalk stalls in Phan Thiet for VND15,000 - 35,000 a bowl ($0.


Xem tất cả câu ví dụ về sidewalk /'saidwɔ:k/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…