sickle /'skil/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cái liềm
(thiên văn học) (Sickle) chòm sao Sư tử
Các câu ví dụ:
1. The spring onions are pulled from the ground before their leaves are trimmed off with a sickle.
Nghĩa của câu:Hành lá được nhổ khỏi mặt đất trước khi cắt bớt lá bằng liềm.
Xem tất cả câu ví dụ về sickle /'skil/