sick /sik/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
ốm, đau; ốm yếu; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khó ở, thấy kinh
a sick man → người ốm
to be sick of a fever → bị sốt
to be sick of love → ốm tương tư
buồn nôn
to feel (turn) sick → buồn nôn, thấy lợm giọng
to be sick → nôn
(hàng hải) cần sửa lại, cần chữa lại
'expamle'>sick [and tried] of
sick to death of
(thông tục) chán, ngán, ngấy
=to be sick of doing the same work → chán ngấy vì cứ làm mãi một công việc
'expamle'>sick at (about)
(thông tục) đau khổ, ân hận
=to be sick at failing to pass the examination → đau khổ vì thi trượt
'expamle'>sick for
nhớ
=to be sick for home → nhớ nhà, nhớ quê hương
ngoại động từ
xuýt (chó) ((thường), (mỉa mai) để ra lệnh cho chó săn)
sick him! → sục đi!