shingle /'ʃiɳgl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đá cuội (trên bãi biển)
chỗ có nhiều đá cuội (trên bãi biển)
danh từ
ván lợp (ván mỏng để lợp mái)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) biển hàng nhỏ
tóc tỉa đuôi, kiểu tóc tỉa đuôi
to be a shingle short
hơi điên, dở hơi
to hang out one's shingle
(thông tục) mở phòng khám bệnh; mở phòng luật sư
ngoại động từ
lợp bằng ván
tỉa đuôi (tóc); cắt tóc (cho ai) theo kiểu tỉa đuôi