sheer /ʃiə/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
chỉ là; đúng là; hoàn toàn, tuyệt đối
it is sheer waste → thật chỉ là phí công
a sheer impossibility → một sự hoàn toàn không thể có được
dốc đứng, thẳng đứng
sheer coast → bờ biển dốc đứng
mỏng dính, trông thấy da (vải)
* phó từ
hoàn toàn, tuyệt đối
thẳng, thẳng đứng
torn sheer out by the roots → bật thẳng cả rễ lên
to rise sheer from the water → đâm thẳng từ nước lên
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vải mỏng dính, vải trông thấy da
quần áo may bằng vải mỏng dính
danh từ
(hàng hải) sự cong vểnh lên (của con tàu ở phía mũi và đuôi)
sự chạy chệnh (khỏi hướng đã định)
nội động từ
(hàng hải) chạy chệch (khỏi hướng đã định)
to sheer off
bỏ mà đi, rời, tránh (một người, một vấn đề)
Các câu ví dụ:
1. In this photo session, Linh Nga became the muse of designer Duc Hung and put on ao dai designs with floral patterns, sheer fabric, innovative wide sleeves and figure-hugging silhouettes.
2. In her long-awaited music video, Lopez wears the sheer robe with a black lace-up bra and briefs set.
Xem tất cả câu ví dụ về sheer /ʃiə/