ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ session

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng session


session /'seʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  buổi họp, phiên họp, kỳ họp; hội nghị
in session → đang họp (quốc hội)
  thời kỳ hội nghị
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ); (Ê cốt) học kỳ
  phiên toà
Court of Session → toà án tối cao (Ê cốt)
  (từ hiếm,nghĩa hiếm) thế ngồi

Các câu ví dụ:

1. 7 percent this session and hitting a new historic peak of its own.

Nghĩa của câu:

7% trong phiên này và đạt mức đỉnh lịch sử mới của chính nó.


2. This is its second session ending on 1,194.

Nghĩa của câu:

Đây là phiên thứ hai của nó kết thúc vào 1.194.


3. In an address opening the UN Human Rights Council's main annual session, Zeid pointed to the desperate situation of the estimated 480,000 people "currently trapped in besieged towns and villages in Syria -- and have been, in some cases for years.

Nghĩa của câu:

Trong bài phát biểu khai mạc phiên họp chính thường niên của Hội đồng Nhân quyền Liên hợp quốc, Zeid chỉ ra tình trạng tuyệt vọng của khoảng 480.000 người "hiện đang bị mắc kẹt trong các thị trấn và làng mạc bị bao vây ở Syria - và trong một số trường hợp đã bị bao vây trong nhiều năm."


4. As online telephony revolutionizes the future of sales and marketing, a dedicated session at the symposium is titled "Transboundary Logistics: Driving the Future of Retail" will look at this new era of retail - with Hong Kong at the forefront.


5. Photo by VnExpress/Nguyen Dong The fatal shipwreck on Danang’s Han River on June 4 was mentioned several times during a working session between the delegation led by Minister of Transport Truong Quang Nghia and the local authorities.


Xem tất cả câu ví dụ về session /'seʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…