ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ separates

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng separates


separate /'seprit/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  riêng rẽ, rời, không dính với nhau
the two questions are essentially separate → về căn bản, hai vấn đề đó không dính với nhau
separate estate → của riêng (của đàn bà có chồng)
separate maintenance → tiền cấp cho vợ (sau khi đã thoả thuận không ở với nhau nữa)

danh từ


  vặt rời
  bản in rời (bài trích ở báo...)
  quần lẻ, áo lẻ (của đàn bà)

động từ


  làm rời ra, phân ra, chia ra
to separate something into parts → chia vật gì ra làm nhiều phần
  tách ra, gạn ra...
to separate the milk → gạn kem ở sữa ra
  phân đôi, chia đôi
this range of mountain separates the two countries → dãy núi này chia đôi hai nước
  chia tay, rời
to separate from somebody → chia tay ai
  phân tán, đi mỗi người một ngả

Các câu ví dụ:

1. It hovered just above the neutral 50-point mark which separates expansion from contraction on a monthly basis.


2. The fish, mainly silver fish, are carefully selected from the market in the morning, and the chef separates the flesh from the bones.


Xem tất cả câu ví dụ về separate /'seprit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…