ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ separate

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng separate


separate /'seprit/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  riêng rẽ, rời, không dính với nhau
the two questions are essentially separate → về căn bản, hai vấn đề đó không dính với nhau
separate estate → của riêng (của đàn bà có chồng)
separate maintenance → tiền cấp cho vợ (sau khi đã thoả thuận không ở với nhau nữa)

danh từ


  vặt rời
  bản in rời (bài trích ở báo...)
  quần lẻ, áo lẻ (của đàn bà)

động từ


  làm rời ra, phân ra, chia ra
to separate something into parts → chia vật gì ra làm nhiều phần
  tách ra, gạn ra...
to separate the milk → gạn kem ở sữa ra
  phân đôi, chia đôi
this range of mountain separates the two countries → dãy núi này chia đôi hai nước
  chia tay, rời
to separate from somebody → chia tay ai
  phân tán, đi mỗi người một ngả

Các câu ví dụ:

1. Fourteen Indonesians were abducted in two separate assaults on tugboats in March and April but were freed in May.

Nghĩa của câu:

Mười bốn người Indonesia đã bị bắt cóc trong hai vụ tấn công riêng biệt vào tàu kéo vào tháng Ba và tháng Tư nhưng được trả tự do vào tháng Năm.


2. They also alleged in a separate case last year that Harrison delivered the trailer in which the people were found to a Belgian port before its onward journey to Britain.

Nghĩa của câu:

Họ cũng cáo buộc trong một trường hợp riêng biệt vào năm ngoái rằng Harrison đã giao đoạn giới thiệu trong đó những người được tìm thấy đến một cảng của Bỉ trước khi hành trình tới Anh.


3. Hung Nghiep Formosa Ha Tinh, a steel production unit of the Taiwan-based Formosa Plastics Group, was punished for failing to separate toxic waste for the burial and hiring an authorized local company to do the job.

Nghĩa của câu:

Hưng Nghiệp Formosa Hà Tĩnh, một đơn vị sản xuất thép của Tập đoàn Formosa Plastics có trụ sở tại Đài Loan, đã bị trừng phạt vì không phân loại chất thải độc hại để chôn lấp và thuê một công ty địa phương được ủy quyền thực hiện công việc này.


4. This Sunday, come and enjoy the 8th edition of The Black Sheep Collective, our weekly world-fusion jazz-rock event, where musicians from all over the world gather to fuse their separate musical identities into new, unique and coherent compositions.

Nghĩa của câu:

Chủ nhật này, hãy đến và thưởng thức ấn bản thứ 8 của The Black Sheep Collective, sự kiện nhạc jazz-rock kết hợp thế giới hàng tuần của chúng tôi, nơi các nhạc sĩ từ khắp nơi trên thế giới tụ họp để kết hợp bản sắc âm nhạc riêng biệt của họ thành những sáng tác mới, độc đáo và mạch lạc.


5. Quynh Anh, a porridge stall owner for over 10 years in the night market at 77 Chu Van An Street, My Long Ward, usually serves the coconut milk in a separate bowl rather than mix it in the porridge unlike other stalls.

Nghĩa của câu:

Chị Quỳnh Anh, một chủ sạp cháo hơn 10 năm ở chợ đêm số 77 đường Chu Văn An, phường Mỹ Long, thường dọn nước cốt dừa ra bát riêng chứ không trộn chung vào cháo như những quán khác.


Xem tất cả câu ví dụ về separate /'seprit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…