semblance /'sembləns/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự trông giống, sự làm ra vẻ
to put on a semblance of anger → làm ra vẻ giận
he bears the semblance of an angel and the heart of a devil → hắn ta trông bề ngoài như thiên thần nhưng trong lòng là quỷ dữ, hắn ta miệng nam mô bụng bồ dao găm
Các câu ví dụ:
1. noted that women worldwide are especially vulnerable to the impact of climate extremes, particularly in countries where even a semblance of gender parity remains a distance dream.
Nghĩa của câu:lưu ý rằng phụ nữ trên toàn thế giới đặc biệt dễ bị tổn thương bởi tác động của khí hậu khắc nghiệt, đặc biệt là ở các quốc gia nơi ngay cả sự khác biệt về bình đẳng giới vẫn là một giấc mơ xa vời.
Xem tất cả câu ví dụ về semblance /'sembləns/