ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ semblance

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng semblance


semblance /'sembləns/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự trông giống, sự làm ra vẻ
to put on a semblance of anger → làm ra vẻ giận
he bears the semblance of an angel and the heart of a devil → hắn ta trông bề ngoài như thiên thần nhưng trong lòng là quỷ dữ, hắn ta miệng nam mô bụng bồ dao găm

Các câu ví dụ:

1. noted that women worldwide are especially vulnerable to the impact of climate extremes, particularly in countries where even a semblance of gender parity remains a distance dream.

Nghĩa của câu:

lưu ý rằng phụ nữ trên toàn thế giới đặc biệt dễ bị tổn thương bởi tác động của khí hậu khắc nghiệt, đặc biệt là ở các quốc gia nơi ngay cả sự khác biệt về bình đẳng giới vẫn là một giấc mơ xa vời.


Xem tất cả câu ví dụ về semblance /'sembləns/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…