seen /si:/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
saw/saw/, seen
/seen/
thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét
seeing is believing → trông thấy thì mới tin
I saw him in the distance → tôi trông thấy nó từ xa
things seen → những vật ta có thể nhìn thấy, những vật cụ thể, những vật có thật
to see things → có ảo giác
worth seeing → đáng chú ý
xem, đọc (trang báo chí)
I see that another Soviets satellite was orbitted yesterday → tôi xem báo thấy nói một vệ tinh Liên xô lại được phóng vào quỹ đạo hôm qua
hiểu rõ, nhận ra
I cannot see the point → tôi không thể hiểu được điểm đó
I do not see the advantage of doing it → tôi không hiểu làm như vậy thì lợi thế nào
you see → như anh chắc cũng hiểu rõ
I see → tôi hiểu rồi
as far I can see → như tôi cố gắng hết sức để hiểu
trải qua, từng trải, đã qua
he has seen two regimes → anh ấy đã sống qua hai chế độ
he will never see 50 again → anh ta đã quá 50 mươi
to see life → từng trải cuộc sống, lão đời
to have seen service → có kinh nghiệm, từng trải (người); đã mòn, đã dùng nhiều (vật)
gặp, thăm; đến hỏi ý kiến (bác sĩ, luật sư...); tiếp
he refused to see me → anh ấy từ chối không tiếp tôi
can I see you on business? → tôi có thể gặp anh để bàn công tác không?
you had better see a lawyer → anh nên đến gặp luật sư, anh nên đến hỏi ý kiến luật sư
tưởng tượng, mường tượng
I cannot see myself submitting such an injustice → tôi không thể tưởng tượng rằng mình lại chịu một sự bất công như thế
chịu, thừa nhận, bằng lòng
we do not see being made use of → chúng tôi không chịu để người ta lợi dụng chúng tôi
tiễn, đưa
to see somebody home → đưa ai về nhà
giúp đỡ
to see someone through difficulty → giúp ai vượt khó khăn
quan niệm, cho là
I see life differntly now → bây giờ tôi quan niệm cuộc đời là khác rồi
to see good to do something → cho là cần (nên) làm một việc gì
chăm lo, lo liệu, đảm đương, phụ trách, bảo đảm
to see to one's business → chăm lo đến công việc của mình
to see to it that... → lo liệu để cho...
điều tra, nghiên cứu, xem xét, kỹ lưỡng
we must see into it → chúng ta phải đi sâu vào vấn đề ấy
suy nghĩ, xem lại
let me see → để tôi suy nghĩ xem đã, để tôi xem đã
(đánh bài) đắt, cân
cứ đứng nhìn, trông thấy mà để mặc
to see somebody struggle with difficulties → thấy ai vật lộn với khó khăn mà cứ đứng nhìn
'expamle'>to see about
tìm kiếm, điều tra, xem lại
chăm nom, săn sóc, lo liệu, đảm đương (việc gì)
to see after
chăm nom, săn sóc, để ý tới
to see into
điều tra, nghiên cứu, xem xét kỹ lưỡng
hiểu rõ được, thấy rõ được bản chất (của vấn đề gì)
to see off
tiễn (ai...)
=to see somebody off at the station → ra ga tiễn ai
'expamle'>to see out
hoàn thành, thực hiện đến cùng, làm đến cùng
sự đến cùng, xem đến hết (một vở kịch...)
tiễn (ai) ra tận cửa
to see through
nhìn thấy, thấy rõ bản chất (sự việc...)
thực hiện đến cùng, làm đến cùng
giúp ai vượt được (khó khăn...)
to see the back of somebody
trông ai cút khỏi cho rảnh mắt
to see double
(xem) double
to see eyes to eye with somebody
(xem) eye
to see [far] into a millstone
to see through brick wall
sắc sảo, thông minh xuất chúng
to see the light
(xem) light
to see red
(xem) red
to see something done
giám sát sự thi hành cái gì
to see one's way to
(xem) way
I'll see about
tôi sẽ phụ trách (bảo đảm) việc ấy
tôi sẽ xem lại vấn đề ấy
seeing that
xét thấy rằng
=seeing that no other course is open to us... → xét thấy rằng không có con đường nào khác cho chúng ta...
danh từ
toà giám mục
the Holy See; the See of Rome → Toà thánh
chức giám mục; quyền giám mục
Các câu ví dụ:
1. "I have never seen an issue move so fast through the different hurdles than plastics.
Nghĩa của câu:"Tôi chưa bao giờ thấy một vấn đề nào lại di chuyển nhanh như vậy qua các rào cản khác với chất dẻo.
2. "Avocados are increasingly seen as a quality fruit that can be used in cooking and beauty products for women," said Le Van Duc, deputy head of the department of crop production at Vietnam's Agriculture Ministry.
Nghĩa của câu:Ông Lê Văn Đức, Phó cục trưởng Cục Trồng trọt, Bộ Nông nghiệp Việt Nam cho biết: “Bơ ngày càng được coi là loại trái cây chất lượng, có thể dùng trong nấu ăn và làm đẹp cho phụ nữ.
3. "We have seen the photos and governments are being consulted on how best to have that examined," he added.
Nghĩa của câu:"Chúng tôi đã xem các bức ảnh và các chính phủ đang được hỏi ý kiến về cách tốt nhất để kiểm tra nó", ông nói thêm.
4. Since Uber exited Vietnam in 2018 the ride-hailing market has seen new players enter, but Grab remains the dominant player with a 73 percent market share, according to the U.
Nghĩa của câu:Kể từ khi Uber rời Việt Nam vào năm 2018, thị trường đặt xe đã chứng kiến những người chơi mới gia nhập, nhưng Grab vẫn là người chơi thống trị với 73% thị phần, theo U.
5. " Furthermore, asking private questions is also seen as a way to show care and affection towards one another, Hong said.
Nghĩa của câu:"Hơn nữa, đặt những câu hỏi riêng tư cũng được coi là một cách thể hiện sự quan tâm và tình cảm đối với nhau", Hong nói.
Xem tất cả câu ví dụ về seen /si:/