sear /siə/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
héo, khô; tàn (hoa; lá)
the sear and yellow leaf → tuổi già
ngoại động từ
làm khô, làm héo
đốt (vết thương)
đóng dấu bằng sắt nung
làm cho chai đi
a seared conscience → một lương tâm chai đá
(từ hiếm,nghĩa hiếm) làm vỡ, làm nổ tung
nội động từ
khô héo đi
danh từ
(như) sere
Các câu ví dụ:
1. Photo by AFP/Robyn Beck "This is America," Childish Gambino's searing indictment of police brutality and racism, scored a breakthrough for rap on Sunday at the Grammy awards, where the top prize went to country artist Kacey Musgraves.
Nghĩa của câu:Ảnh của AFP / Robyn Beck "Đây là nước Mỹ", bản cáo trạng nhức nhối của Childish Gambino về sự tàn bạo và phân biệt chủng tộc của cảnh sát, đã ghi một bước đột phá cho phần rap vào Chủ nhật tại lễ trao giải Grammy, nơi giải thưởng cao nhất thuộc về nghệ sĩ đồng quê Kacey Musgraves.
2. Thousands of watermelon plants wilted in the searing heat without water.
3. Thousands of sheeps are threatened by starvation as searing heat has depleted food and water in the central province of Ninh Thuan and is likely to burn up farmers' thousand-dollar investment.
Xem tất cả câu ví dụ về sear /siə/