ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ scouting

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng scouting


scouting

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  hoạt động hướng đạo

Các câu ví dụ:

1. After scouting several lakes in the area, which he found unsuitable, the PE teacher finally chose the irrigation canal, ideal because of its clean water, steady flow and safe depth.

Nghĩa của câu:

Sau khi dò xét một số hồ trong vùng, thấy không phù hợp, cuối cùng giáo viên Thể dục đã chọn kênh thủy lợi, lý tưởng vì nước sạch, dòng chảy ổn định và độ sâu an toàn.


2. Park can enter the Czech Republic, Norway and other European countries for his scouting trip.


Xem tất cả câu ví dụ về scouting

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…