ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ schoolboy

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng schoolboy


schoolboy /'sku:ldei/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  học sinh trai, nam sinh

Các câu ví dụ:

1. A schoolboy covers his nose and another wears a face mask as they travel past Rang Dong warehouse fire site in Hanoi, two weeks after the fire on September 12, 2019.


2. A schoolboy walks past a section of Hanoi’s iconic, Guinness record holding "Ceramic Road" that spans almost 4,000 m through Tay Ho, Ba Dinh, Hoan Kiem and Hai Ba Trung Districts.


Xem tất cả câu ví dụ về schoolboy /'sku:ldei/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…