ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ scenic

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng scenic


scenic /'si:nik/ (scenical) /'si:nikəl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (thuộc) sân khấu; (thuộc) kịch trường
  thể hiện một chuyện, ghi lại nột sự kiện (tranh, ảnh)
  điệu, màu mè, vờ vĩnh, có vẻ kịch (tình cảm...)

Các câu ví dụ:

1. "The city is home to many of Vietnam’s most scenic beaches and is a major tourist destination.

Nghĩa của câu:

“Thành phố là nơi có nhiều bãi biển đẹp nhất của Việt Nam và là một điểm du lịch lớn.


2. Looking like giant upside down bowls side by side, they are famous not only for their tea but also for their striking scenic beauty, especially at dawn, when they emerge from a layer of mist.


Xem tất cả câu ví dụ về scenic /'si:nik/ (scenical) /'si:nikəl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…