scarcely /'skeəsli/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
vừa vặn, vừa mới
I had scarcely arrived when I was told was told to go back → tôi vừa mới đến thì được lệnh quay trở về
chắc chắn là không, không
he can scarcely have said so → chắc chắn là anh ấy đã không nói như thế
I scarcely know what to say → tôi không biết nói cái gì bây giờ