scald /skɔ:ld/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(sử học) người hát rong (Bắc Âu) ((cũng) skald)
chỗ bỏng
for scalds and burns → để chữa những chỗ bỏng
ngoại động từ
làm bỏng
to be scalded to death → bị chết bỏng
đun (sữa) gần sôi
scalded cream → kem hớt ở sữa đun gần sôi
tráng nước sôi ((thường) scald out)