sandy /'sændi/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(Sandy) người Ê cốt
tính từ
có cát, có nhiều cát
màu cát, hung hung (tóc); có tóc hung hung (người)
Các câu ví dụ:
1. Doc Let Beach in Ninh Hoa Town in the south-central province is renowned for its tranquil, white sandy beach while the origin of its name is intriguing.
2. Hon Son boasts beautiful sandy beaches like Bai Nha, Bai Gieng, Bai Bac, and the ultimate Bai Bang, lined with endless coconut palms.
Xem tất cả câu ví dụ về sandy /'sændi/