ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ rough-and-tumble

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng rough-and-tumble


rough-and-tumble /'rʌfənd'tʌmbl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  ẩu, bất chấp luật lệ (cuộc đấu vật...); lộn xộn
  sôi nổi, sóng gió (cuộc đời)
a rough and tumble life → cuộc đời sóng gió

danh từ


  cuộc loạn đả; cuộc xô đẩy lộn xộn

Các câu ví dụ:

1. Instead of joining his father in banking upon graduation from Yale University, Bush headed to bleak west Texas to break into the rough-and-tumble oil business.


Xem tất cả câu ví dụ về rough-and-tumble /'rʌfənd'tʌmbl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…