ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ roar

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng roar


roar /rɔ:/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tiếng gầm, tiếng rống
the roar of a lion → tiếng gầm của con sư tử
  tiếng ầm ầm
the roar of the waves on the rocks → tiếng sóng vỗ vào vách ầm ầm
the roar of the connon → tiếng đại bác nổ ầm ầm, tiếng gầm của đại bác
  tiếng la hét, tiếng om sòm, tiếng cười phá lên
to set the whole table in a roar → làm cho cả bàn ăn cười phá lên

nội động từ


  gầm, rống lên (sư tử, hổ...)
the lion roared → con sư tử gầm
to roar like a bull → rống lên như bò
  nổ đùng đùng, nổ ầm ầm, vang lên ầm ầm
cannons roar → đại bác nổ ầm ầm
  la thét om sòm
to roar with pain → la thét vì đau đớn; rống lên vì đau đớn
to roar with laughter → cười om sòm, cười phá lên
  thở khò khè (ngựa ốm)

ngoại động từ


  hét, la hét, gầm lên
to roar someone down → hét lên bắt ai phải im
to roar oneself hoarse → hét đến khản tiếng

Các câu ví dụ:

1. This also puts Hanoi in the 52nd position in Asia out of 169 clubs, ahead of some famous Asian clubs such as Deagu FC (Korea), FC Tokyo (Japan) and Brisbane roar (Australia).


Xem tất cả câu ví dụ về roar /rɔ:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…