ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ripen

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng ripen


ripen /'raipən/

Phát âm


Ý nghĩa

nội động từ


  chín, chín muồi; (nghĩa bóng) trở nên chính chắn

ngoại động từ


  làm cho chín, làm cho chín muồi, (nghĩa bóng) làm cho chín chắn

Các câu ví dụ:

1. There are not enough people to pluck the lychees that will ripen in the next four to five days, Oanh said.

Nghĩa của câu:

Oanh cho biết không có đủ người để nhổ những quả vải sẽ chín trong vòng 4-5 ngày tới.


Xem tất cả câu ví dụ về ripen /'raipən/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…