righteous /'raitʃəs/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
ngay thẳng, đạo đức, công bằng (người)
the righteous anf the wicked → người thiện kẻ ác
chính đáng, đúng lý (hành động)
righteous indignation → sự phẫn nộ chính đáng
Các câu ví dụ:
1. "He is also saddened by the impact of the allegations on the many thousands of good people who have supported Oxfam's righteous work.
Xem tất cả câu ví dụ về righteous /'raitʃəs/