rev /rev/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(viết tắt) của revolution, vòng quay
two thousand revs minute → hai nghìn vòng quay một phút
động từ
quay, xoay
to rev up an engine began to rev → máy bắt đầu quay nhanh, máy bắt đầu rú
Các câu ví dụ:
1. I revved up my engine, hoping to outrun them, but they just kept chasing until their figures eventually disappeared behind the tree line.
Nghĩa của câu:Tôi rồ ga, hy vọng sẽ chạy nhanh hơn họ, nhưng họ vẫn tiếp tục đuổi theo cho đến khi bóng dáng của họ cuối cùng khuất sau hàng cây.
2. I revved up the throttle, hoping to outrun them, but they kept chasing until their figures finally disappeared behind the trees.
Xem tất cả câu ví dụ về rev /rev/