reverie /'revəri/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự mơ màng, sự mơ mộng, sự mơ tưởng
to be lost in [a] reverie; to indulge in reverie → mơ màng, mơ mộng
(từ cổ,nghĩa cổ) ảo tưởng, không tưởng, mộng tưởng
(âm nhạc) khúc mơ màng
Các câu ví dụ:
1. “Our hotel has 286 rooms including 62 suites costing from VND6 million ($269)-VND350 million ($15,678) per night, but they are all fully booked,” a representative from the six-star reverie Saigon said.
Nghĩa của câu:“Khách sạn của chúng tôi có 286 phòng trong đó có 62 dãy phòng với giá từ 6 triệu đồng (269 USD) - 350 triệu đồng (15.678 USD) mỗi đêm, nhưng tất cả đều đã được đặt hết,” một đại diện của khách sạn 6 sao Reverie Saigon cho biết.
Xem tất cả câu ví dụ về reverie /'revəri/