return /ri'tə:n/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự trở lại, sự trở về, sự quay trở lại
to reply by return of post → trả lời qua chuyến thư về
vé khứ hồi ((cũng) return ticket)
sự gửi trả lại, sự trả lại (một vật gì); vật được trả lại
((thường) số nhiều) (thương nghiệp) hàng hoá gửi trả lại; sách báo ế; hàng ế
sự thưởng, sự đền đáp, sự trao đổi
in return for someone's kindness → để đền đáp lại lòng tốt của ai
sự dội lại (của tiếng)
(thể dục,thể thao) quả bóng đánh trả lại (quần vợt)
(thể dục,thể thao) trận lượt về, trận đấu gỡ ((cũng) return match)
(thể dục,thể thao) miếng đấm trả (đấu gươm)
sự để lại chỗ cũ
(kiến trúc) phần thụt vào (tường, mặt nhà)
(điện học) dây về, đường về
((thường) số nhiều) tiền thu vào; tiền lời, tiền lãi
bản lược kê, bản thống kê (do cấp trên đòi)
return of the killed and wounded → bản thống kê những người chết và bị thương
official returns → bản thống kê chính thức
việc bầu (một đại biểu quốc hội); việc công bố kết quả bầu cử
(số nhiều) thuốc lá để hút tẩu loại nhẹ
'expamle'>many happy returns of the day
chúc mạnh khoẻ sống lâu (lời chúc mừng ngày sinh)
small profits and quick returns
(thương nghiệp) năng nhặt chặt bị
nội động từ
trở lại, trở về
=to return home → trở về nhà
let us return to the subject → ta hây trở lại vấn đề
to return to one's old habits → lại trở lại những thói quen cũ
ngoại động từ
trả lại, hoàn lại
to return a sum of money → trả lại một số tiền
to return a borrowed book → trả lại một quyển sách đã mượn
gửi trả
his manuscript was returned to him → người ta đã gửi trả bản thảo cho ông ấy
dội lại (âm thanh); chiếu lại (ánh sáng); đánh trả (quả bóng)
đáp lại (một sự thăm hỏi)
to return a visit → đi thăm đáp lễ
to return a bow (someone's greeting) → chào đáp lại một người nào
trả lời, đối lại, đáp lại ((thường) dùng trong câu xen giữa câu khác)
but returned the old man I am too weak to lift it → ông cụ đáp lại nhưng tôi yếu quá không nhấc nổi cái đó
để lại chỗ cũ
to return a book to the shelf → để một cuốn sách vào chỗ cũ ở trên giá
return swords → (quân sự) hãy tra kiếm vào vỏ
ngỏ lời, tuyên (án)
to return thanks to someone → ngỏ lời cảm ơn người nào
to return a verdice → tuyên án
khai báo (hàng tồn kho)
the total stocks are returned at 2,000 tons → bản thống kê cho biết tổng số hàng tồn kho là 2 000 tấn
to the result of an election → làm báo cáo chính thức về kết quả của một cuộc bầu cử
returning officer → người kiểm phiếu (có nhiệm vụ công bố tên người trúng cử)
bầu (đại biểu) vào quốc hội
(đánh bài) đánh theo (quân cùng hoa với người cùng phe)
to return clubs → đánh theo quân bài nhép
@return
quay lại; (toán kinh tế) làm lưu thông vốn
expected r. (toán kinh tế) thu nhập trung bình
Các câu ví dụ:
1. With a House majority, Democrats will have the power to investigate Trump's tax returns, possible business conflicts of interest and allegations involving his 2016 campaign's links to Russia.
Nghĩa của câu:Với đa số Hạ viện, đảng Dân chủ sẽ có quyền điều tra các bản khai thuế của Trump, các xung đột lợi ích kinh doanh có thể xảy ra và các cáo buộc liên quan đến các liên kết trong chiến dịch tranh cử năm 2016 của ông với Nga.
2. Buffett said the cost of consulting and management fees, as well as commissions, eat up investment returns for the wealthy individuals, endowment funds and public pensions that use hedge funds.
3. "After the Central Bank lowered the short-term deposit interest rate cap three times in 2020, many people pulled their money out of banks to invest in other asset classes hoping for better returns.
4. Rental returns have decreased as a result, Dung said, adding that the rate in HCMC’s District 2, often the highest earners in the city, has fallen from 7.
5. The annual Delta Aquarids meteor shower, which returns every July, will peak this Saturday with a spectacular light show of around 20 shooting stars per hour, a Vietnam News Agency report says.
Xem tất cả câu ví dụ về return /ri'tə:n/