respite /'respait/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự hoãn (thi hành bản án, trừng phạt...)
thời gian nghỉ ngơi
a respite from hard work → sự nghỉ ngơi sau lúc làm việc nặng nhọc
ngoại động từ
hoãn (thi hành một bản án...)
to respite a condement man → hoãn án tử hình cho một người
cho (ai) nghỉ ngơi
(y học) làm đỡ trong chốc lát
Các câu ví dụ:
1. The weather gave firefighters a bit of a respite on Tuesday as cooler temperatures, lower winds and coastal fog enabled them to make headway against the flames.
Xem tất cả câu ví dụ về respite /'respait/