ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ repeat

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng repeat


repeat /ri'pi:t/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (thông tục) sự nhắc lại, sự lặp lại; cái lặp lại
  (sân khấu) tiết mục được biểu diễn lại (sau khi khản giả yêu cầu)
  (âm nhạc) phần chỉ lại; dấu chỉ phần trở lại
  (rađiô) chương trình (phát thanh) lập lại
  (thương nghiệp) giấy đặt hàng lập lại (giống y như lần trước); chuyến hàng y như trước
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) học trò phải ở lại lớp (không được lên lớp)
  hình mẫu trang trí lặp đi lặp lại (trên giấy, vải hoa...)

ngoại động từ


  nhắc lại, lặp lại
his language will not bear repeating → lời lẽ của hắn không thể nhắc lại được (vì quá thô tục)
  làm lại
to repeat an action → làm lại một hành động
  đọc thuộc lòng
to repeat a poem → đọc thuộc lòng một bài thơ
  kể lại; thuật lại
to repeat a secret → kể lại một điều bí mật
  tập duyệt (một vai, một vở kịch...)
to repeat onself → nhắc đi nhắc lại, lặp đi lặp lại

nội động từ


  tái diễn, lặp đi lặp lại, nhắc đi nhắc lại
  ợ (thức ăn)
sour food sometimes repeats → ăn thức ăn chua đôi khi bị ợ
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ phiếu gian lận nhiều lần (trong cuộc bầu cử)

@repeat
  lặp

Các câu ví dụ:

1. Hang said Vietnam resolutely opposes the violations and asks Taiwan not to perform the illegal drills or repeat such violations in the future.


2. : If you want to say goodbye, just repeat the greeting; but not the 'where are you going' part.


3. More foreign visitors are choosing Vietnam as a repeat destination, a new survey has found.


4. "Vietnam asks China to respect our sovereignty over the Paracel Islands, cancel the exercise and not repeat similar violations," Hang said.


5. Adult guests who check in with a child, repeat cash bookings or late check-ins without luggage could all be signs of modern slavery under guidance newly issued to staff at a British hotel chain.


Xem tất cả câu ví dụ về repeat /ri'pi:t/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…