remove /ri'mu:v/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
món ăn tiếp theo (sau một món khác)
sự lên lớp
examination for the remove → kỳ thi lên lớp
not to get one's remove → không được lên lớp
lớp chuyển tiếp (trong một số trường ở Anh)
khoảng cách, sự khác biệt
to be many removes from the carefree days of one's youth → khác biệt rất xa những ngày vô tư lự của tuổi thanh xuân
ngoại động từ
dời đi, di chuyển, dọn, cất dọn
to remove a machine → chuyển một cái máy (ra chỗ khác)
to remove mountains → (nghĩa bóng) dời non lấp biển, làm những việc phi thường
bỏ ra, tháo ra
to remove one's hat → bỏ mũ ra
to remove a tyre → tháo lốp xe
cách chức, đuổi
to remove an afficial → cách chức một viên chức
lấy ra, đưa ra, rút ra...
to remove a boy from school → xin rút một học sinh ra khỏi trường
tẩy trừ (tham nhũng...), tẩy, xoá bỏ, loại bỏ
to remove grease stains → tẩy vết mỡ
to remove someone's name from a list → xoá bỏ tên ai trong danh sách
giết, thủ tiêu, khử đi
làm hết (đau đớn), xua đuổi sạch (sự sợ hãi, mối nghi ngờ...)
bóc (niêm phong)
(y học) cắt bỏ
(y học) tháo (băng)
nội động từ
dời đi xa, đi ra, tránh ra xa
they shall never remove from here → họ nhất định không bao giờ rời khỏi chốn này đâu
dọn nhà, đổi chỗ ở
to remove to a new house → dọn nhà đến một căn nhà mới
@remove
bỏ đi, khử
Các câu ví dụ:
1. Maverick also removes common barriers to the deployment of solar energy sources, including land availability and ground penetration, making solar power possible in more places than the field.
2. The innovative approach removes much of the costs associated with taking customers’ measurements by measuring them via the apps.
Xem tất cả câu ví dụ về remove /ri'mu:v/