ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ remorseful

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng remorseful


remorseful /ri'mɔ:sful/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  ăn năn, hối hận

Các câu ví dụ:

1. Prosecutors said at the first trial that Linh's actions were dangerous to society but he should be given a commuted sentence since it was his first crime and he had been honest and remorseful during the investigation.

Nghĩa của câu:

Các công tố viên tại phiên tòa đầu tiên cho rằng hành động của Linh là nguy hiểm cho xã hội nhưng anh ta nên được giảm án vì đây là lần đầu tiên phạm tội và anh ta đã thành thật và hối hận trong quá trình điều tra.


Xem tất cả câu ví dụ về remorseful /ri'mɔ:sful/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…