remark /ri'mɑ:k/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự lưu ý, sự chú ý
worthy of remark → đáng lưu ý
sự nhận xét; lời phê bình, lời bình luận
to make (pass) no remark on → không có ý kiến nhận xét gì về (cái gì)
to pass a rude remark upon someone → nhận xét ai một cách thô bạo
ngoại động từ
thấy, chú ý, lưu ý, để ý đến
làm chú ý, làm lưu ý
nội động từ
(+ on, upon) nhận xét, phê bình, bình luận
@remark
chú ý, chú thích
Các câu ví dụ:
1. China will never tolerate any separatist schemes for self-ruled Taiwan and will safeguard China's territorial integrity, according to prepared remarks by Premier Li Keqiang at the opening of China's annual meeting of parliament on Monday.
Nghĩa của câu:Trung Quốc sẽ không bao giờ dung thứ cho bất kỳ âm mưu ly khai nào đối với Đài Loan tự trị và sẽ bảo vệ sự toàn vẹn lãnh thổ của Trung Quốc, theo phát biểu chuẩn bị của Thủ tướng Lý Khắc Cường tại buổi khai mạc cuộc họp quốc hội thường niên của Trung Quốc hôm thứ Hai.
2. Former Vice Chancellor of Germany Philipp Rosler made the remarks while meeting with Vietnamese Prime Minister Nguyen Xuan Phuc on Wednesday afternoon.
Nghĩa của câu:Cựu Phó Thủ tướng Đức Philipp Rosler đã có những phát biểu trên trong cuộc gặp với Thủ tướng Việt Nam Nguyễn Xuân Phúc vào chiều thứ Tư.
3. Saudi Arabia will develop nuclear weapons if its arch-rival Iran does so, the kingdom's crown prince said in remarks released on Thursday, raising the prospect of a nuclear arms race in a region already riven with conflict.
Nghĩa của câu:Thái tử của vương quốc này cho biết trong một nhận xét đưa ra hôm thứ Năm, Ả Rập Saudi sẽ phát triển vũ khí hạt nhân nếu đối thủ không đội trời chung là Iran làm như vậy, làm dấy lên triển vọng về một cuộc chạy đua vũ trang hạt nhân trong một khu vực vốn đã nhiều xung đột.
4. Marijuana is finally allowed and sexual harassment finally isn't," quipped Globes host Seth Meyers in his opening remarks, bringing wild applause from the A-list audience in Beverly Hills.
5. China is "strongly dissatisfied" with the mention of the East and South China Sea issues in a Group of Seven (G7) statement, and the G7 allies should stop making irresponsible remarks, a Chinese foreign ministry spokesman said.
Xem tất cả câu ví dụ về remark /ri'mɑ:k/