rein /rein/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
dây cương
to give a horse the rein(s) → thả lỏng cương ngựa
(nghĩa bóng) sự kiểm soát, sự bó buộc, sự kiềm chế
to keep a tight rein on → kiềm chế chặt chẽ
'expamle'>to assume the reims of government
nắm chính quyền
to drop the reins of government
xin từ chức thôi không nắm chính quyền nữa
to give rein (the rein) to
buông lỏng, để cho tự do phát triển
to give someone a free rein
thả lỏng ai cho hoàn toàn tự do hành động
ngoại động từ
gò cương
=to rein in a horse → gò cương ngựa (cho đi chậm lại)
to rein up a horse → ghì cương ngựa (cho đứng lại)
(nghĩa bóng) kiềm chế, bắt vào khuôn ghép
to rein in someone → kiềm chế ai, bắt ai phải vào khuôn phép
Các câu ví dụ:
1. Warming ocean water will only speed up ice loss in the future, and experts say sea levels will continue to mount for centuries, no matter what human do now to rein in climate change.
Nghĩa của câu:Nước biển ấm lên sẽ chỉ làm tăng tốc độ mất băng trong tương lai và các chuyên gia cho rằng mực nước biển sẽ tiếp tục tăng trong nhiều thế kỷ, bất kể con người làm gì bây giờ để kiềm chế biến đổi khí hậu.
2. President Donald Trump is expected to pressure China's President when they meet next month in Beijing to do more to rein in North Korea, believing that Xi Jinping's consolidation of power will give him a boost.
Xem tất cả câu ví dụ về rein /rein/