ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ regime

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng regime


regime /rei'ʤi:m/ (régime) /rei'ʤi:m/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  chế độ, chính thể
democratic regime → chế độ dân chủ
feudal regime → chế độ phong kiến

Các câu ví dụ:

1. The United Nations condemned North Korea's "outrageous" firing of a ballistic missile over Japan on Tuesday, demanding Pyongyang halt its weapons program but holding back on any threat of new sanctions on the isolated regime.

Nghĩa của câu:

Liên Hợp Quốc đã lên án việc Triều Tiên bắn tên lửa đạn đạo "thái quá" vào Nhật Bản hôm thứ Ba, yêu cầu Bình Nhưỡng dừng chương trình vũ khí của mình nhưng kiềm chế mọi mối đe dọa về các lệnh trừng phạt mới đối với chế độ biệt lập.


2. He became renowned for leading dozens of villagers in rebellions against the French starting in the 1930s when the national revolution against the colonial regime was still feeble.

Nghĩa của câu:

Ông trở nên nổi tiếng vì đã lãnh đạo hàng chục dân làng trong các cuộc nổi dậy chống Pháp bắt đầu từ những năm 1930 khi cuộc cách mạng quốc gia chống lại chế độ thực dân vẫn còn yếu ớt.


3. But firearms laws are lax compared to neighbouring Australia, which enacted a strict gun control regime in the wake of a similar massacre in 1996, and most other developed nations outside of the United States.

Nghĩa của câu:

Nhưng luật về súng đạn còn lỏng lẻo so với nước láng giềng Australia, quốc gia đã ban hành chế độ kiểm soát súng nghiêm ngặt sau một vụ thảm sát tương tự vào năm 1996 và hầu hết các quốc gia phát triển khác ngoài Hoa Kỳ.


4. regime negotiators did not arrive in Geneva on Monday, but assured them they would be absent at the opening of talks.


5. President Donald Trump accused Syria's leader Bashar al-Assad on Tuesday of committing "horrible" crimes against humanity and vowed to prevent his regime from carrying out any more chemical attacks.


Xem tất cả câu ví dụ về regime /rei'ʤi:m/ (régime) /rei'ʤi:m/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…