refrain /ri'frein/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đoạn điệp
động từ
kìm lại, dằn lại, cầm lại, cố nhịn, cố nín, kiềm chế
to refrain onself → tự kiềm chế
to refrain one's tears → cố cầm nước mắt
to refrain from weeping → cố nhịn không khóc
Các câu ví dụ:
1. " A few months ago it had been a horror show as audiences refrained from going to public venues, and cinemas and studios suffered huge losses.
Xem tất cả câu ví dụ về refrain /ri'frein/