reduce /ri'dju:s/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
giảm, giảm bớt, hạ
to reduce speed → giảm tốc độ
to reduce prices → giảm (hạ) giá
to reduce the establishment → giảm biên chế; giảm ngân sách cơ quan
làm nhỏ đi, làm gầy đi, làm yếu đi
to be reduced to a shadow (skeleton) → gầy đi chỉ còn là một bộ xương
to be greatly reduced by illness → ốm gầy đi nhiều
làm nghèo đi, làm cho sa sút
to be in reduced circumstances → bị sa sút
làm cho, khiến phải, bắt phải
to reduce to silence → bắt phải im lặng
to reduce to submission → bắt phải phục tùng
đổi, biến đổi (sang một trạng thái, hình thức đơn giản hơn, kém hơn)
to reduce something to ashes → biến vật gì thành tro bụi
giáng cấp, hạ tầng công tác (một sĩ quan)
to reduce an officer to the ranks → giáng cấp một sĩ quan xuống làm lính thường
chinh phục được, bắt phải đầu hàng
to reduce a province → chinh phục được một tỉnh
to reduce a fort → bắt một pháo đài để đầu hàng
(y học) chữa, bó (xương gây), nắn (chỗ trật khớp)
(hoá học) khử
(toán học) rút gọn; quy về
reduced characteristic equation → phương trình đặc trưng rút gọn
(kỹ thuật) cán dát (kim loại); ép, nén
nội động từ
tự làm cho nhẹ cân đi (người)
@reduce
quy về, rút gọn
r. a common fraction to a. decimal đổi một số phân số thông thường thành số thập phân;
r. a fraction by a factor rút gọn một phân số bằng cách khử một thừa số;
r. a fraction to its lowest terms đưa một phân số về dạng tối giản;
r. fractions to a common denominator quy đồng mẫu số chung các phân số
Các câu ví dụ:
1. By reducing the number of free articles, the Times is hoping to stay on its path of making more money from readers than advertising.
Nghĩa của câu:Bằng cách giảm số lượng bài báo miễn phí, Times đang hy vọng sẽ tiếp tục đi trên con đường kiếm nhiều tiền từ độc giả hơn là quảng cáo.
2. Under the pact, developed nations, including much of Europe and the United States, commit to reducing their use of the gases incrementally, starting with a 10 percent cut by 2019 and reaching 85 percent by 2036.
Nghĩa của câu:Theo hiệp ước, các quốc gia phát triển, bao gồm phần lớn châu Âu và Hoa Kỳ, cam kết giảm dần việc sử dụng khí đốt của họ, bắt đầu bằng việc cắt giảm 10% vào năm 2019 và đạt 85% vào năm 2036.
3. " Avoiding peak hours reducing exposure to polluted air is also a choice that many people are making, when they realize that masks do not offer much protection against traffic exhaust and emissions.
4. There is also a goal of reducing the burden on family caregivers and reducing the number of people who leave work - such as Ito - to care for loved ones with dementia - from 100,000 a year to less than 100,000 people a year.
5. That income inequality is weighing on overall global consumption, reducing it by about 3.
Xem tất cả câu ví dụ về reduce /ri'dju:s/