ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ rediscovered

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng rediscovered


rediscover /'ri:dis'kʌvə/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  tìm ra lại, phát hiện lại

Các câu ví dụ:

1. The painting, only recently rediscovered and the last da Vinci left in private hands, fetched more than four times over the Christie's pre-sale estimate of about $100 million.

Nghĩa của câu:

Bức tranh, chỉ mới được phát hiện lại gần đây và bức tranh cuối cùng mà da Vinci để lại trong tay tư nhân, đã được bán gấp hơn 4 lần so với ước tính trước khi bán của Christie's là khoảng 100 triệu đô la.


Xem tất cả câu ví dụ về rediscover /'ri:dis'kʌvə/

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…