redeemer /ri'di:mə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người chuộc (vật cầm thế)
người bỏ tiền ra chuộc (một tù nhân)
(the redeemer) Chúa Cứu thế, Chúa Giê xu
Các câu ví dụ:
1. The church is also known as the Pleichuet Mission Center under the Congregation of the Most Holy redeemer.
Xem tất cả câu ví dụ về redeemer /ri'di:mə/