record /'rekɔ:d/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(pháp lý) hồ sơ
to be on record → được ghi vào hồ sơ; có thực (vì đã được ghi vào hồ sơ)
it is on record that... → trong sử có ghi chép rằng...
biên bản
sự ghi chép
(số nhiều) văn thư; (thương nghiệp) sổ sách
di tích, đài, bia, vật kỷ niệm
lý lịch
to have a clean record → có lý lịch trong sạch
(thể dục,thể thao) kỷ lục
to break (beat) a record → phá kỷ lục
to achieve a record → lập (đạt) một kỷ lục mới
to hold a record → giữ một kỷ lục
world record → kỷ lục thế giới
đĩa hát, đĩa ghi âm
(định ngữ) cao nhất, kỷ lục
a record output → sản lượng kỷ lục
at record speed → với một tốc độ cao nhất
'expamle'>to bear record to something
chứng thực (xác nhận) việc gì
to keep to the record
đi đúng vào vấn đề gì
off the record
không chính thức
to travel out of the record
đi ra ngoài đề[ri'kɔ:d]
ngoại động từ
ghi, ghi chép
=to record the proceeding of an assembly → ghi biên bản hội nghị
thu, ghi (vào đĩa hát, máy ghi âm)
chỉ
the thermometer records 32 o → cái đo nhiệt chỉ 32o
(thơ ca) hót khẽ (chim)
to record one's vote
bầu, bỏ phiếu
@record
sự ghi
continous r. (máy tính) sự ghi liên tục
Các câu ví dụ:
1. Last year Vietnam sold a record 177,000 tons of pepper abroad, netting $1.
Nghĩa của câu:Năm ngoái, Việt Nam đã bán kỷ lục 177.000 tấn tiêu ra nước ngoài, thu về 1 đô la.
2. Smartphones had yet to make an appearance, and I did not have anything to record the scenes.
Nghĩa của câu:Điện thoại thông minh vẫn chưa xuất hiện và tôi không có bất cứ thứ gì để ghi lại cảnh.
3. Han Seung-soo, a former prime minister whom Ban has called "my mentor and forever boss," told Reuters that Ban is a "trustworthy public servant" with a clean record that should help him through the bruising scrutiny of presidential politics.
Nghĩa của câu:Han Seung-soo, cựu thủ tướng mà Ban gọi là "cố vấn của tôi và ông chủ mãi mãi", nói với Reuters rằng Ban là một "công chức đáng tin cậy" với lý lịch trong sạch sẽ giúp ông vượt qua sự giám sát gắt gao của chính trị tổng thống.
4. The Southeast Asian country reported a record high FDI inflows of $19.
Nghĩa của câu:Quốc gia Đông Nam Á báo cáo dòng vốn FDI cao kỷ lục với 19 đô la.
5. Unilever shares rose to a record following news of the offer, which analysts at Jefferies called a "seismic shock", and closed 15 percent higher, short of Kraft's $50 per share offer price, with the news lifting shares across the sector.
Nghĩa của câu:Cổ phiếu của Unilever đã tăng kỷ lục sau tin tức về lời đề nghị, mà các nhà phân tích tại Jefferies gọi là "cơn địa chấn", và đóng cửa cao hơn 15%, thấp hơn mức giá chào bán 50 USD / cổ phiếu của Kraft, với tin tức tăng cổ phiếu trong toàn ngành.
Xem tất cả câu ví dụ về record /'rekɔ:d/