ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ready-made

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng ready-made


ready-made /'redi'meid/ (ready-for-service)

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  thực hiện, thực hành (kế hoạch hy vọng...)
  thấy rõ, hiểu rõ, nhận thức rõ (việc gì...)
  tả đúng như thật; hình dung (việc gì...) đúng như thật
these details help to realize the scene → những chi tiết ấy giúp cho việc mô tả cảnh đó đúng như thật
  bán được, thu được
to realize high prices → bán được giá cao
to realize a profit → thu được lãi

Các câu ví dụ:

1. While Japanese ready-made components have been used in defense equipment for many years, the lifting of the arms export ban means that for the first time companies can supply parts that are approved by the Japanese government.


Xem tất cả câu ví dụ về ready-made /'redi'meid/ (ready-for-service)

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…