ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ reader

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng reader


reader /'ri:də/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người đọc, độc giả
  người mê đọc sách
to be a great reader → rất mê đọc sách; đọc sách rất nhiều
  phó giáo sư (trường đại học)
  (ngành in) người đọc và sửa bản in thử ((cũng) proot reader)
  (tôn giáo) người đọc kinh (trong nhà thờ) ((cũng) lay reader)
  người đọc bản thảo (ở nhà xuất bản) ((cũng) publisher's reader)
  tập văn tuyển
  (từ lóng) sổ tay

@reader
  thiết bị đọc
  paper tape r. thiết bị đọc từ băng giấy
  punched card r. thiết bị đọc bìa đục lỗ

Các câu ví dụ:

1.   “How can civil servants afford fancy weddings?” one VnExpress reader commented, while another said: “It [the decision] doesn’t seem right because people should have their personal rights and freedom.

Nghĩa của câu:

"Làm thế nào mà các công chức có thể chi trả cho những đám cưới sang trọng?" Một độc giả của VnExpress bình luận, trong khi một người khác nói: “Quyết định này có vẻ không đúng vì mọi người nên có quyền cá nhân và tự do của họ.


2. At a recent conference on banking security, the risk of being hacked by an ATM reader was warned by the police.


3. 5 billion page views and nearly 5 million reader comments.


4. At the 15th anniversary of VnExpress on February 26, 2016, Deputy Prime Minister Vu Duc Dam said he hoped VnExpress would go on to be influential not only in Vietnamese-language reader.


5. " He is an avid reader and had long kept a diary and written poetry, but his work was only discovered when he began submitting poems to a Bengali language publication in Singapore in 2013.


Xem tất cả câu ví dụ về reader /'ri:də/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…