ratio /'reiʃiou/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
, số nhiều ratios /'reiʃiouz/tỷ số, tỷ lệ
ratio of similitude → (toán học) tỷ số đồng dạng
in the ratio of 5 to 10 → theo tỷ lệ 5 trên 10
to be in direct ratio to → theo tỷ lệ thuận với
to be in inverse ratio to → theo tỷ lệ nghịch với
(kỹ thuật) số truyền
@ratio
tỷ suất
r. of division tỷ số chia
r. of similitude tỷ số đồng dạng
affine r. (hình học) tỷ số đơn
amplitude r. tỷ số biên độ
anharmonic r. tỷ số không điều hoà
barter price r. tỷ số giá trao đổi
common r. tỷ số chung
correlation r. tỷ số tương quan
cross r. tỷ số kép, tỷ số phức hợp
deformation r. (giải tích) tỷ số dãn nở
direct r. tỷ số thuận
direction r. tỷ số chỉ phương
double r. tỷ số kép
equianharmonic r. tỷ số đẳng phi điều
excess pressure r. tỷ số dư áp
extreme and mear r.s trung và ngoại tỷ
gear r. tỷ số truyền
harmonic r. tỷ số điều hoà
incremental r. gia suất
intensity r. tỷ số cường độ
inverse r. tỷ lệ nghịch
likelihood r. tỷ số hợp lý
magnification r. (giải tích) tỷ số giãn (trong phép ánh xạ bảo giác)
mesh r. tỷ số bước lưới
period r. tỷ số chu kỳ
ray r. tỷ số vị tự
reciprocal r. tỷ lệ nghịch
sampling r. tỷ lệ lấy mẫu
variance r. tỷ số phương sai
Các câu ví dụ:
1. Respective budget retention ratios for Hanoi, Hai Phong, Da Nang and Can Tho for the 2016-2020 period placed far above Saigon, at 35, 78, 68, and 91.
Xem tất cả câu ví dụ về ratio /'reiʃiou/