rare /reə/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
hiếm, hiếm có, ít có
a rare plant → một loại cây hiếm
a rare opportunity → cơ hội hiếm có
rare gas → (hoá học) khí hiếm
rare earth → (hoá học) đất hiếm
loãng
the rare atmosphere of the mountain tops → không khí loâng trên đỉnh núi
rất quý, rất tốt, rất ngon, rất vui...
to have a rare time (fun) → được hưởng một thời gian rất vui
tính từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tái, xào còn hơi sống, rán còn lòng đào
rare beef → bò tái
rare beefsteak → bít tết còn lòng đào
@rare
hiếm
Các câu ví dụ:
1. Son Tra has nearly 1,000 species of plants, including 22 rare ones, and hundreds of species of animals, of which the brown-shanked douc langur is the rarest with a population of 300-400 under strict protection.
Xem tất cả câu ví dụ về rare /reə/