ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ railways

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng railways


railway /'reilwei/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đường sắt, đường xe lửa, đường ray
  (định ngữ) (thuộc) đường sắt
railway company → công ty đường sắt
railway car (carriage, coach) → toa xe lửa
railway engine → đầu máy xe lửa
railway rug → chăn len để đắp chân (trên xe lửa)
railway station → nhà ga xe lửa
at railway speed → hết sức nhanh

Các câu ví dụ:

1. The faulty pad has both sides not matching the position it was placed in, according to the metro line's investor, HCMC Management Authority for Urban railways.


Xem tất cả câu ví dụ về railway /'reilwei/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…