ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ racing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng racing


racing

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  cuộc đua

Các câu ví dụ:

1. Racers who make the qualifying round will be awarded the gymkhana drift racing accreditation by the Vietnam Motorsports Association (VMA) to serve the various tournaments it plans to organize from now on.

Nghĩa của câu:

Các tay đua lọt vào vòng loại sẽ được Hiệp hội Ô tô thể thao Việt Nam (VMA) cấp chứng nhận thể dục thể thao để phục vụ các giải đấu mà Hiệp hội Ô tô thể thao Việt Nam dự kiến tổ chức từ bây giờ.


2. Speaking at a meeting Wednesday with the National Steering Committee for Covid-19 Prevention and Control, Minister of Health Nguyen Thanh Long said there is a shortage of vaccines globally, and countries are racing to secure supply.

Nghĩa của câu:

Phát biểu tại cuộc họp hôm thứ Tư với Ban Chỉ đạo Quốc gia về Phòng chống dịch bệnh Covid-19, Bộ trưởng Bộ Y tế Nguyễn Thanh Long cho biết trên toàn cầu đang thiếu vắc xin và các nước đang chạy đua để đảm bảo nguồn cung.


3. The 100-hectare multi-purpose entertainment complex and horse racing project, 40 kilometers north of Hanoi in Soc Son District, will offer horse betting.


4. However, as Vietnam's legal framework for sports betting and horse racing was incomplete at the time, it was put on hold.


5. Alma will have to return to Sweden in early December and racing against time on her path to find her biological mother.


Xem tất cả câu ví dụ về racing

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…